Bột dầu MCT cô đặc dùng cho thức ăn chăn nuôi
Thông tin chi tiết sản phẩm:
| Nguồn gốc: | Trung Quốc |
| Hàng hiệu: | LIPU SU |
| Chứng nhận: | ISO, GMP+ |
| Số mô hình: | AONENG MCT |
Thanh toán:
| Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 1000kg |
|---|---|
| Giá bán: | USD 4.0/kg |
| chi tiết đóng gói: | 20kg/bao; |
| Điều khoản thanh toán: | L/C, T/T, D/P, D/A |
| Khả năng cung cấp: | 10000mt/năm |
|
Thông tin chi tiết |
|||
| Màu sắc: | trắng | hình thức: | bột |
|---|---|---|---|
| độ hòa tan: | Nước hòa tan | Kiểu: | Thành phần thức ăn |
| Tài sản: | vi nang, nhũ hóa | Sự tập trung: | 50% chất béo thô |
| Khả năng chảy: | Tốt | Lợi thế: | khả năng tiêu hóa cao |
| Chức năng: | nguồn năng lượng nhanh chóng | Thành phần hoạt động: | dầu hạt cọ |
| Làm nổi bật: | Bột dầu MCT dùng cho thức ăn chăn nuôi,Bột dầu MCT cô đặc,Bột Triglyceride chuỗi trung bình dùng cho thức ăn chăn nuôi |
||
Mô tả sản phẩm
Thêm thức ăn nguồn năng lượng nhanh Triglycerides chuỗi trung bình hòa tan micro-encapsulated MCT cho gia cầm và lợn
LIPO SU là một bột chất béo được đóng gói vi mô, được làm từ xi-rô ngô và casein như vật liệu tường và giọt dầu nhũ như vật liệu cốt lõi.các hợp chất thức ăn trên thị trường Trung Quốc để sử dụng các bằng sáng chế của công nghệ của micro encapsulation.giúp cải thiện khả năng tiêu hóa lipid, đặc biệt là ở động vật non và đang cho con bú.
MCT Oil Powder là gì?
Mô tả: Bột Triglyceride chuỗi trung bình WDP là một loại bột chảy tự do và phân tán trong nước được lấy bằng công nghệ nén vi mô.
Các thành phần chính:
Dừa dầu
Hàm lượng đảm bảo:
| Thành phần | % | ||
| Chất béo thô | ≥ 50% | tro thô | ≤ 3,5% |
| Protein thô | ≥ 0,5% | Glyceride chuỗi trung bình | ≥ 50% |
| Carbohydrate | ≥38% | Độ ẩm | ≤4% |
Đặc điểm
1. bột đóng gói màu trắng với khả năng chảy tốt, hòa tan trong nước,
2Kích thước hạt của sản phẩm tương tự như các thành phần thức ăn thông thường, giúp hỗn hợp thức ăn dễ dàng hơn.
3. Lipid được đồng hóa và nhũ hóa để bắt chước chất béo sữa mẹ, tính chất hòa tan trong nước có lợi cho việc cải thiện khả năng tiêu hóa lipid trong ruột non.
4. Việc đóng gói cung cấp một phương tiện để bảo vệ lipid khỏi oxy hóa, thời gian sử dụng của sản phẩm được kéo dài.
FChức năng và đặc điểm:
1Nguồn cung cấp năng lượng nhanh
2Giảm sự lắng đọng chất béo, tăng sự lắng đọng protein
PĐặc điểm vật lý và hóa học là như sau:
| Các mục | Tiêu chuẩn |
| Chất béo thô | ️50% |
| Độ ẩm | ️4% |
| Giá trị axit | ¢70,0 mg/g |
Sử dụng & Liều dùng:
Trộn vào thức ăn đồng đều.
| Chế độ cai sữa | Người trồng | Lợn sinh sản | Thịt gia cầm | Động vật |
| 0.3-3.0 | 0.3-1.0 | 1.0-1.5 | 0.5-1.0 | 1.0-2.0 |
Package:25kg mỗi túi.
Lưu trữ:Được niêm phong chặt chẽ, lưu trữ ở nơi mát mẻ và khô, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời.
Thời hạn hết hạn:Một năm kể từ ngày sản xuất.



